Bảng xếp hạng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2014-15

Ngoại hạng Anh 2014–15
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Chelsea3826937332+4187Vòng bảng UEFA Champions League 2015-16
2Manchester City3824778338+4579
3Arsenal3822977136+3575
4Manchester United38201086237+2570Vòng Play-off UEFA Champions League 2015-16
5Tottenham Hotspur38197125853+564Vòng bảng UEFA Europa League 2015-16
6Liverpool38188125248+462
7Southampton38186145433+2160Vòng Play-off UEFA Europa League 2015-16
8Bản mẫu:Fb team Swansea City38168144649−356
9Stoke City38149154848051
10Crystal Palace38139164751−448
11Everton381211154850−247
12West Ham United381211154447−347
13West Bromwich Albion381111163851−1344
14Leicester City38118194655−941
15Newcastle United38109194063−2339
16Sunderland38717143153−2238
17Aston Villa38108203157−2638
18Hull City38811193351−1835Xuống hạng tại Giải bóng đá Hạng nhất Anh 2015-16
19Burnley38712192853−2533
20Queens Park Rangers3886244273−3130

Cập nhật đến 24 tháng 5 năm 2015
Nguồn: Barclays Premier League Official League Table
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.